Cho thuê xe du lịch đi các tỉnh miền Đông từ Hồ Chí Minh
Bảng Giá Thuê Xe Du Lịch 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 34 chỗ, 45 chỗ đi các tỉnh Miền Đông từ Thành Phố Hồ Chí Minh.
Cho thue xe du lich gia re tai Ho Chi Minh
BẢNG GIÁ THUÊ XE 1 NGÀY TỪ HỒ CHÍ MINH |
||||
STT |
ĐỊA ĐIỂM |
Km |
Thời gian |
Xe 16 chỗ |
A |
HỒ CHÍ MINH |
|
|
|
1 |
Thuê xe 16 chỗ Sân Bay |
|
3 tiếng |
800.000 |
2 |
City |
50 |
8 tiếng |
1.600.000 |
3 |
City |
100 |
4 tiếng |
1.800.000 |
4 |
Củ Chi |
120 |
1 ngày |
2.000.000 |
5 |
Cần Giờ |
140 |
1 ngày |
2.200.000 |
B |
BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
1 |
Dĩ An |
50 |
1 ngày |
1.700.000 |
2 |
KDL Thủy Châu |
50 |
1 ngày |
1.700.000 |
3 |
Thủ Dầu Một |
80 |
1 ngày |
1.900.000 |
4 |
KCN Vsip 1,2 |
80 |
1 ngày |
1.900.000 |
5 |
Tp. Mới Bình Dương |
85 |
1 ngày |
2.000.000 |
6 |
KDL Đại Nam |
90 |
1 ngày |
2.200.000 |
7 |
Tân Uyên/ Bến Cát |
100 |
1 ngày |
2.300.000 |
8 |
Phú Giáo/ Bàu Bàng |
130 |
1 ngày |
2.500.000 |
9 |
Dầu Tiếng |
175 |
1 ngày |
2.700.000 |
C |
BÌNH PHƯỚC |
|
|
|
1 |
Đồng Xoài/ Chơn Thành |
220 |
1 ngày |
2.900.000 |
2 |
Bình Long |
255 |
1 ngày |
3.100.000 |
3 |
Lộc Ninh |
265 |
1 ngày |
3.100.000 |
4 |
Bù Đăng/ Phước Long |
300 |
1 ngày |
3.300.000 |
5 |
Bù Đốp |
350 |
1 ngày |
3.400.000 |
6 |
Bù Gia Mập |
400 |
1 ngày |
3.700.000 |
D |
TÂY NINH |
|
|
|
1 |
Trảng Bàng |
100 |
1 ngày |
2.200.000 |
2 |
Cửa khẩu Mộc Bài |
150 |
1 ngày |
2.500.000 |
3 |
Gò Dâù |
150 |
1 ngày |
2.500.000 |
4 |
Tp. Tây Ninh |
200 |
1 ngày |
2.700.000 |
5 |
Núi Bà Đen |
230 |
1 ngày |
2.800.000 |
6 |
Tân Châu Hồng Pan |
250 |
1 ngày |
2.900.000 |
7 |
Tân Biên Xa Mat |
260 |
1 ngày |
3.000.000 |
E |
ĐỒNG NAI |
|
|
|
1 |
Biên Hòa/ Long Thành |
70 |
1 ngày |
1.800.000 |
2 |
Trị An |
120 |
1 ngày |
2.300.000 |
3 |
Long Khánh |
150 |
1 ngày |
2.400.000 |
4 |
Núi chứa chan Gia Lào |
220 |
1 ngày |
2.900.000 |
5 |
Tân Phú Phương Lâm |
260 |
1 ngày |
3.100.000 |
6 |
Nam Cát Tiên |
300 |
1 ngày |
3.400.000 |
F |
VŨNG TÀU |
|
|
|
1 |
TP Vũng Tàu |
230 |
1 ngày |
2.700.000 |
2 |
Hồ Cốc/ Hồ Tràm |
250 |
1 ngày |
2.800.000 |
3 |
Bình Châu |
280 |
1 ngày |
3.000.000 |
H |
LONG AN |
|
|
|
1 |
Bến Lứt |
60 |
1 ngày |
1.700.000 |
2 |
Tân AN |
100 |
1 ngày |
2.000.000 |
3 |
Tân Thạnh |
200 |
1 ngày |
2.600.000 |
4 |
Mộc Hóa Kiến Tường |
240 |
1 ngày |
2.700.000 |
5 |
Vĩnh Hưng |
280 |
1 ngày |
3.000.000 |
I |
ĐỒNG THÁP |
|
|
|
1 |
Tháp Mười |
240 |
1 ngày |
2.500.000 |
2 |
Sadec |
290 |
1 ngày |
2.800.000 |
3 |
Cao Lãnh |
300 |
1 ngày |
2.800.000 |
4 |
Tam Nông |
350 |
1 ngày |
3.100.000 |
5 |
Hồng Ngự |
440 |
1 ngày |
3.500.000 |
K |
TIỀN GIANG |
|
|
|
1 |
Tp. Mỹ Tho |
150 |
1 ngày |
2.100.000 |
2 |
Cây Lậy |
190 |
1 ngày |
2.300.000 |
3 |
Cái Bè |
220 |
1 ngày |
2.500.000 |
L |
BẾN TRE |
|
|
|
1 |
TP. Bến Tre |
180 |
1 ngày |
2.100.000 |
2 |
Giồng Tôm |
220 |
1 ngày |
2.300.000 |
3 |
Mõ Cày Nam / Bắc |
230 |
1 ngày |
2.350.000 |
4 |
Bình Đại/ Ba Tri |
250 |
1 ngày |
2.500.000 |
5 |
Đại Phú |
280 |
1 ngày |
2.600.000 |
L |
AN GIANG |
|
|
|
1 |
Long Xuyên/ Chợ Mới |
390 |
1 ngày |
3.800.000 |
2 |
Tri Tôn/ Núi Cấm |
500 |
1 ngày |
4.500.000 |
3 |
Chùa Bà Châu Đốc |
550 |
1 ngày |
4.800.000 |
4 |
Tân Châu |
420 |
1 ngày |
4.000.000 |
M |
CẦN THƠ |
|
|
|
1 |
TP. Cần Thơ |
350 |
1 ngày |
3.000.000 |
2 |
Ô Môn |
380 |
1 ngày |
3.200.000 |
3 |
Thố Nốt |
440 |
1 ngày |
3.500.000 |
4 |
Cờ Đỏ |
450 |
1 ngày |
3.550.000 |
N |
VĨNH LONG |
|
|
|
1 |
Tp. Vĩnh Long |
260 |
1 ngày |
2.500.000 |
2 |
Tam Bình |
300 |
1 ngày |
2.700.000 |
3 |
Trà Ôn |
360 |
1 ngày |
3.200.000 |
O |
TRÀ VINH |
|
|
|
1 |
Tp. Trà Vinh |
280 |
1 ngày |
2.600.000 |
2 |
Tà Cú |
350 |
1 ngày |
2.900.000 |
3 |
Duyên Hải |
380 |
1 ngày |
3.400.000 |
P |
KIÊN GIANG |
|
|
|
1 |
Rạch Giá |
500 |
1 ngày |
5.200.000 |
2 |
Hà Tiên |
650 |
1 ngày |
6.500.000 |
3 |
Hòn Đất |
550 |
1 ngày |
5.500.000 |
S |
HẬU GIANG |
430 |
1 ngày |
4.000.000 |
Q |
SÓC TRANG |
460 |
1 ngày |
4.300.000 |
X |
BẠC LIÊU |
550 |
1 ngày |
5.200.000 |
Y |
CÀ MAU |
620 |
1 ngày |
6.000.000 |
Lưu ý:
- Giá xe đã bao gồm: Phí xăng xe, cầu đường, lương lái xe, bảo hiểm.
- Giá thuê xe chưa bao gồm: Ăn ngủ của tài xế, VAT, phát sinh ngoài của chương trình
- Giá thuê xe có thể thay đổi tùy vào thời điểm.
❀ Quy trình đặt xe du lịch tại Hoàng Khởi Travel:
- Bước 1: Quý khách gọi đến nhà xe Hoàng Khởi
- Bước 2: Nhân viên nhận điện thoại báo giá theo yêu cầu
- Bước 3: Gửi xác nhận báo giá cho quý khách
- Bước 4: Quý khách làm thủ tục chuyển cọc
- Bước 5: Hoàng Khởi Travel gửi xác nhận (bằng email hoặc Zalo)
- Bước 6: Thực hiện hợp đồng hai bên đã thỏa thuận
Khi đến với dịch vụ cho thuê xe du lịch tại TPHCM của CTY HOÀNG KHỞI quý khách sẽ được trải nghiệm những dịch vụ cao cấp và khác biệt như sau:
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ DU LỊCH HOÀNG KHỞI
Địa chỉ: 27 Đường Số 4, P. BHH A, Q. Bình Tân, HCM
Điện thoại: 028.6660.1616 | Hotline: 0962.111.247
Chát zalo: 0962.111.247
Bài viết liên quan
- Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ đi Hồ Tràm, Hồ Cốc
- Bảng giá thuê xe du lịch (4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ) Sài Gòn đi Cần Giờ
- Cho thuê xe du lịch (4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 34 chỗ, 45 chỗ) đi Củ Chi
- Bảng giá cho thuê xe đi Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk) Xuất phát từ TPHCM
- Giá thuê xe đi Vũng Tàu từ Hồ Chí Minh, bảng giá theo loại xe có tài xế
- Cho thuê xe du lịch đi Binh Phước giá rẻ
- Bảng giá cho thuê xe du lịch đi các tỉnh Miền Tây
- Cho thuê xe 16 chỗ, 29 chỗ, 34 chỗ, 45 chỗ quận Gò Vấp
- Cho thuê xe 16 chỗ, 29 chỗ, 34 chỗ, 45 chỗ tại quận Bình Thạnh
- Cho thuê xe 45 chỗ giá rẻ tại Hồ Chí Minh